Thì hiện tại tiếp diễn là một trong các thì tiếng Anh lớp 7 mà các bạn học sinh cần nắm vững. Ngoài việc hiểu rõ công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết, người học cũng cần biết cách áp dụng kiến thức vào làm bài tập.
Vì vậy, trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao để giúp các bạn học sinh ôn luyện và thực hành.
Kiến thức trọng tâm |
|
Trước khi bắt tay vào làm bài tập các bạn hãy review nhanh về công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết của Thì hiện tại tiếp diễn nhé.
Ví dụ:
Ví dụ: I am reading a book. (Tôi đang đọc sách.)
Ví dụ: She is studying for her exams these days. (Cô ấy đang học ôn thi những ngày này.)
Ví dụ: We are meeting him tomorrow. (Chúng tôi sẽ gặp anh ấy vào ngày mai.)
Ví dụ: The weather is getting colder. (Thời tiết đang trở nên lạnh hơn.)
Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn:
Ví dụ: They are playing soccer now. (Họ đang chơi bóng đá bây giờ.)
Ví dụ: He is talking to his friend at the moment. (Anh ấy đang nói chuyện với bạn của anh ấy ngay lúc này.)
Ví dụ: I am learning French these days. (Tôi đang học tiếng Pháp những ngày này.)
Ví dụ: They are traveling a lot this month. (Họ đang đi du lịch nhiều trong tháng này.)
Ví dụ: Listen! Someone is playing piano outside. (Nghe này! Có ai đó đang chơi piano ở bên ngoài.)
Khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7, bạn cần chú ý đến 3 lỗi sai cơ bản sau:
Rất nhiều người học khi chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn quên thêm To be trước động từ hoặc quên thêm đuôi -ing sau động từ.
Vì vậy, khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7, bạn cần kiểm tra xem mình có đang bỏ sót bất kỳ thành phần nào của câu không nhé.
Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn là nói về việc bạn không thường làm trong khi mọi ngày bạn đã quen làm một việc gì đó (khác với thì hiện tại đơn).
Ví dụ: He usually goes to the gym in the morning, but today he is running in the park. (Anh ấy thường đi đến phòng tập vào buổi sáng, nhưng hôm nay anh ấy đang chạy trong công viên.)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng đã được lên kế hoạch từ trước. Trong khi đó thì tương lai đơn được dùng diễn tả hành động trong tương lai nhưng không có kế hoạch trước.
Ví dụ:
Sau khi ôn tập lại kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn lớp 7, các bạn cùng vận dụng vào các bài tập thực hành dưới đây nhé.
Bài tập 1: Chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
Look! The cat (climb) _______ up the tree.
Right now, they (discuss) _______ the new project in the meeting room.
I can't talk on the phone now because I (drive) _______ to work.
At the moment, we (prepare) _______ for our final exams.
She (not/listen) _______ to music now; she (study) _______ for her exams.
The kids (play) _______ in the garden while their mother (cook) _______ dinner.
This week, I (take) _______ care of my friend's dog.
Look at those clouds! It (rain) _______ soon.
He (always/forget) _______ to take his medicine.
What (you/do) _______ right now?
Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh thì hiện tại tiếp diễn
is / cooking / kitchen / in / she / the.
playing / children / are / the / outside.
watching / right / what / you / are / now?
taking / care / this / of / I / am / week / dog / my friend's.
reading / he / a / book / at / moment / the / is.
not / working / today / are / they.
talking / the / are / about / we / project / new.
is / always / forgetting / his / medicine / she.
the / rain / soon / it / going / to / is.
now / practicing / piano / I / am / the.
Bài tập 3: Nối đáp án ở cột A với đáp án ở cột B
No. | A | Opt. | B |
1. | Please turn down the volume. | A. | It's getting very late. |
2. | Do you have something to eat? | B. | They're lying. |
3. | My family don't have anywhere to live right now. | c. | It's starting to rain. |
4. | I have to come home now. | D. | He's trying to sell it. |
5. | John doesn't collect books anymore. | E. | My children are getting hungry. |
6. | I go to the gym three times a week. | F. | She's trying to sleep. |
7. | It isn't true what they said. | G. | We're looking for an affordable house. |
8. | I'm afraid I don't bring the raincoat. | H. | I am losing fat. |
Nguồn: Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 7
Bài tập 4: Chọn đáp án đúng
1. She usually _______ (go) to the gym in the morning.
go
goes
is going
going
2. I _______ (not/understand) what you are saying right now.
do not understand
am not understanding
does not understand
is not understanding
3. Every day, John _______ (take) the bus to work.
take
takes
is taking
taking
4. We _______ (have) dinner at the moment.
have
are having
has
is having
5. My sister _______ (not/like) coffee.
does not like
do not like
is not liking
does not likes
6. Right now, the children _______ (play) in the garden.
play
plays
are playing
is playing
7. He always _______ (forget) his keys.
forget
forgets
is forgetting
forgetting
8. This week, we _______ (study) for our exams.
study
studies
are studying
is studying
9. The train _______ (leave) at 8 AM every morning.
leave
leaves
is leaving
leaving
10. Every morning, she _______ (drink) coffee before she _______ (go) to work.
drinks / is going
is drinking / goes
drinks / goes
is drinking / is going
11. I _______ (think) he _______ (not / come) to the party tonight.
think / is not coming
am thinking / is not coming
think / does not come
am thinking / does not come
12. Right now, I _______ (read) a book, but usually I _______ (watch) TV in the evening.
read / watch
am reading / watch
read / am watching
am reading / am watching
13. She _______ (always / forget) her keys, which is why she _______ (be) late today.
always forgets / is
always forgets / will be
is always forgetting / is
is always forgetting / will be
14. Tomorrow, we _______ (go) to the beach if the weather _______ (be) nice.
go / is
are going / is
go / will be
are going / will be
15. At the moment, they _______ (discuss) the new project, which they _______ (start) next month.
discuss / start
are discussing / are starting
discuss / are starting
are discussing / will start
16. He _______ (not / like) his job, so he _______ (look) for a new one right now.
does not like / looks
does not like / is looking
is not liking / looks
is not liking / is looking
17. By the time you _______ (arrive) at the station, I _______ (wait) for you there.
arrive / wait
arrive / will be waiting
are arriving / will wait
will arrive / am waiting
18. She _______ (study) for her exams every evening, but tonight she _______ (go) to a concert.
studies / is going
is studying / goes
studies / will go
is studying / is going
Bài tập 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
She is usually going to the gym in the morning.
Look! The cat climbs up the tree.
I am not understand what you are saying right now.
Every day, John is taking the bus to work.
We are have dinner at the moment.
My sister is not liking coffee.
Right now, the children plays in the garden.
This week, we is studying for our exams.
The train is leaving at 8 AM every morning.
Bài tập 6: Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
Look! The bus (come) _______. I have been waiting for it for twenty minutes.
My brother (have) _______ two jobs. He (work) _______ as a teacher during the day and (do) _______ part-time shifts at a restaurant in the evening.
Generally, she (speak) _______ very quickly, but today she (talk) _______ more slowly because she (explain) _______ a difficult concept.
I (usually/leave) _______ the office at 5 PM, but this week I (stay) _______ late to finish an important project.
The weather (become) _______ colder and colder these days. Winter (approach) _______.
While he (cook) _______ dinner, his children (play) _______ in the living room.
Every time I (see) _______ him, he (wear) _______ the same old jacket.
I (think) _______ you (need) _______ to take a break. You have been working too hard lately.
Sarah (always/forget) _______ her keys. It's so annoying!
What (you/do) _______ at this exact moment? (You/have) _______ any plans for tonight?
Bài tập 7: Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc:
Every morning, Sarah (1. wake up) _______ at 6 AM. She (2. start) _______ her day with a cup of coffee and then (3. go) _______ for a jog in the park. Right now, she (4. sit) _______ at her desk and (5. work) _______ on her computer. She (6. have) _______ a big project to finish by the end of the week.
Usually, Sarah (7. take) _______ a break at around 10 AM, but today she (8. not / take) _______ a break because she (9. need) _______ to finish her work. Later today, she (10. meet) _______ with her team to discuss the project details. She (11. always / prepare) _______ thoroughly for these meetings.
Tomorrow, Sarah (12. visit) _______ a client to present her ideas. She (13. feel) _______ confident about the presentation because she has been practicing her speech for the last few days. If everything (14. go) _______ well, she (15. receive) _______ positive feedback and possibly a new contract.
ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
is climbing
are discussing
am driving
are preparing
isn’t listening, is studying
are playing, is cooking
am taking
is going to rain
is always forgetting
are you doing
Bài tập 2:
She is cooking in the kitchen.
The children are playing outside.
What are you watching right now?
I am taking care of my friend's dog this week.
He is reading a book at the moment.
They are not working today.
We are talking about the new project.
She is always forgetting her medicine.
It is going to rain soon.
I am practicing the piano now.
Bài tập 3:
1.F 2.E 3.G 4. A 5. D 6. H 7.B 8.C
Bài tập 4:
B. goes
A. do not understand
B. takes
B. are having
A. does not like
C. are playing
B. forgets
C. are studying
B. leaves
C. drinks / goes
A. think / is not coming
B. am reading / watch
C. is always forgetting / is
B. are going / is
D. are discussing / will start
B. does not like / is looking
B. arrive / will be waiting
A. studies / is going
Bài tập 5:
is usually going → usually goes
climbs → is climbing
understand → understanding
is taking → takes
have → having
is not liking → doesn’t like
plays → are playing
is → are
is leaving → leaves
Bài tập 6:
is coming
has, works, does
speaks, is talking, is explaining
usually leave, am staying
is becoming, is approaching
is cooking, are playing
see, is wearing
think, need
is always forgetting
are you doing, Do you have
Bài tập 7:
wakes up
starts
goes
is sitting
working
has
takes
is not taking
needs
is meeting
always prepares
will visit
feels
goes
will receive
Trên đây là tổng hợp lý thuyết và bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 7 có đáp án. Hy vọng rằng những kiến thức cũng như các bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong bài viết hôm nay có thể giúp các bạn học sinh nắm chắc về thì này.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ